top of page

Chất lượng nước thiên nhiên (nguồn nước) dùng để cung cấp nước

Ảnh của tác giả: HUY BUI VANHUY BUI VAN

Chất lượng nước từ nguồn thiên nhiên (nước mặt, nước bổ, nước mưa...) ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình xử lý nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp. Mỗi loại nguồn nước đều có đặc điểm riêng về thành phần hóa học, vi sinh và vật lý.


1. CÁC NGUỒN NƯỚC THIÊN NHIÊN

A. Nước mặt (sông, hồ, suối, ao, đầm, kênh rạch)

🔹 Đặc điểm:


Dễ dàng ô nhiễm làm hoạt động sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp.

Chứa nhiều chất hữu cơ, vi sinh vật, phù sa, kim loại nặng.

Mùi, thay đổi màu theo mùa và vị trí.

🔹 Các chất lượng phổ biến chỉ tiêu:


Độ dày cao (10 – 100 NTU), cần phải lọc.

Hàm lượng vi sinh cao , có thể chứa E. coli, Coliforms.

Có thể chứa loại kim loại nặng (Fe, Mn, Pb, As…).

Chỉ tiêu hóa lý : COD, BOD, NH₄⁺ có thể cao làm ô nhiễm hữu cơ.

🔹 Yêu cầu xử lý:

✅ Keo tụ, lắng cặn, lọc.

✅ Khử trùng (Clo, UV, Ozone).

✅ Loại bỏ chất hữu cơ, kim loại nặng (hấp phụ hơn hoạt tính, trao đổi ion).


B. Nước ngầm, đào đào, mạch nước bổ

🔹 Đặc điểm:


Ít ô nhiễm vi sinh có lớp đất lọc tự nhiên.

Thường chứa sắt (Fe), mangan (Mn), amoni (NH₄⁺).

Độ cứng cao (Ca2⁺, Mg2⁺) có thể gây đóng cặn.

🔹 Các chất lượng phổ biến chỉ tiêu:


Độ trong cao , ít cặn xà phòng.

Có thể có hàm lượng Fe, Mn cao , gây nước có màu vàng nâu.

Độ cứng cao (100 – 500 mg/L CaCO₃).

Có thể chứa khí H₂S, NH₄⁺ , gây mùi tanh, hôi.

🔹 Yêu cầu xử lý:

✅ Oxy hóa – lắng để loại bỏ Fe, Mn.

✅ Làm mềm nước (trao đổi ion, lọc RO).

✅ Khử trùng lặp nếu có vi khuẩn.


C. Nước mưa

🔹 Đặc điểm:


Tinh khiết nhất trong các nguồn nước nhưng có thể nhiễm bụi, axit (SO₂, NO₂).

Hàm lượng khoáng chất thấp có thể gây mòn thiết bị.

🔹 Các chất lượng phổ biến chỉ tiêu:


pH thấp (4,5 – 6,5), có thể bị axit hóa .

Ít vi khuẩn, không chứa loại kim loại nặng tự nhiên .

Độ cứng thấp, không có ion Ca2⁺, Mg2⁺ .

🔹 Xử lý yêu cầu:

✅ Lọc thô để loại bỏ bụi bẩn.

✅ Điều chỉnh pH bằng đá vôi, NaOH.

✅ Khử trùng lặp nếu dùng làm nước uống.


D. Nước biển

🔹 Đặc điểm:


Hàm lượng muối cao (~35.000 mg/L NaCl) , không thể sử dụng trực tiếp.

Chứa vi khuẩn, tảo biển có thể gây hại.

Chứa kim loại nặng từ hoạt động nghiệp .

🔹 Yêu cầu xử lý:

✅ Khử muối bằng công nghệ RO, chưng cất cửa hàng.

✅ Khử trùng bằng Clo, Ozone, UV.


2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NƯỚC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC

QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước bổ sung.

QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn về chất lượng nước ăn uống.

QCVN 02:2009/BYT – Quy chuẩn về nước sinh hoạt.


3. KẾT LUẬN

🔹 Nước mặt : Cần xử lý triệt để (lọc, lắng, khử trùng).

🔹 Nước lọc : Cần khử Fe, Mn, làm mềm nếu cần.

🔹 Nước mưa : Dùng tốt sau khi lọc thô và điều chỉnh pH.

🔹 Nước biển : Cần khử muối trước khi sử dụng.



Chất lượng nước thiên nhiên (nguồn nước) dùng để cung cấp nước





Comments

Rated 0 out of 5 stars.
No ratings yet

Add a rating
Bản quyền của công ty minhphuckhanh

Thông tin liên hệ

Trụ sở: Số 22/20 Đường số 13, Phường Linh

 

Xuân, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí

 

Minh, Việt Nam

 

Mã số thuế: 0317682104

 

Mail: tongthauepc@gmail.com

 

Tel: 0932 913 286

Nguồn lực công ty'

Địa điểm

Số ĐKKD: 0317682104

Ngày cấp: 15/02/2023

Nơi cấp: Sở kế hoạch, đầu tư TP HCM

Bộ công thương xác nhận
Chứng nhận

Theo dõi chúng tôi

  • Logo-Zalo-Arc
  • Whatsapp
  • alt.text.label.Facebook
  • Instagram
  • NS
  • Pinterest
  • LinkedIn
  • Youtube

©2023 bởi CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG, ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG MINH PHÚC KHÁNH. 

bottom of page