Quy định pháp lý: luật bảo vệ môi trường, tiêu chuẩn Việt Nam (QCVN, TCVN).
- HUY BUI VAN
- 4 thg 9
- 3 phút đọc
Đã cập nhật: 5 thg 9
1. Luật Bảo vệ môi trường (LBVMT)
Luật BVMT 2020 (số 72/2020/QH14, hiệu lực từ 01/01/2022) là văn bản pháp lý cao nhất về môi trường.
Một số điểm chính:
Phân loại dự án đầu tư theo mức độ tác động đến môi trường (nhóm I, II, III, IV).
Đánh giá tác động môi trường (ĐTM): bắt buộc với dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường.
Giấy phép môi trường: tích hợp nhiều loại giấy phép (xả nước thải, khí thải, chất thải nguy hại).
Kinh tế tuần hoàn và trách nhiệm mở rộng của nhà sản xuất (EPR) trong tái chế, thu hồi sản phẩm.
Quản lý chất thải: phân loại tại nguồn, tái chế – xử lý – chôn lấp.
Ứng phó biến đổi khí hậu: kiểm kê khí nhà kính, trung hoà carbon.
2. Hệ thống quy chuẩn và tiêu chuẩn môi trường
🔹 QCVN (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia)
Do Bộ Tài nguyên & Môi trường (MONRE) ban hành.
Mang tính bắt buộc áp dụng.
Quy định giới hạn tối đa cho phép các thông số môi trường.
Ví dụ:
QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Chất lượng nước mặt
QCVN 09:2023/BTNMT – Chất lượng nước ngầm
05/2025/TT-BTNMT – Nước thải sinh hoạt
06/2025/TT-BTNMT – Nước thải công nghiệp
QCVN 05:2013/BTNMT – Chất lượng không khí xung quanh
QCVN 26:2010/BTNMT – Tiếng ồn
QCVN 07:2009/BTNMT – Ngưỡng chất thải nguy hại
🔹 TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam)
Do Bộ Khoa học & Công nghệ (MOST) ban hành.
Chủ yếu mang tính khuyến khích áp dụng (trừ khi được viện dẫn trong văn bản pháp luật).
Quy định phương pháp thử, đo lường, lấy mẫu, xác định nồng độ...
Ví dụ:
TCVN 6663 (ISO 5667) – Hướng dẫn lấy mẫu nước
TCVN 5968:1995 – Không khí xung quanh – phương pháp đo tiếng ồn
TCVN 6994:2001 – Chất lượng không khí – lấy mẫu bụi.
3. Mối quan hệ LBVMT – QCVN – TCVN
Luật BVMT: đưa ra khung pháp lý và nguyên tắc quản lý.
QCVN: đưa ra ngưỡng giới hạn bắt buộc phải tuân thủ.
TCVN: cung cấp phương pháp kỹ thuật để đo, thử, kiểm định nhằm đảm bảo kết quả chính xác.
Bảng tổng hợp QCVN môi trường Việt Nam
Nhóm môi trường | Mã QCVN | Tên quy chuẩn | Phạm vi áp dụng |
Nước | QCVN 01-MT:2015/BTNMT | Nước thải y tế | Bệnh viện, cơ sở y tế |
QCVN 08-MT:2015/BTNMT | Chất lượng nước mặt | Sông, hồ, kênh, mương… | |
QCVN 09-MT:2015/BTNMT | Chất lượng nước ngầm | Nguồn nước ngầm khai thác | |
QCVN 14:2008/BTNMT | Nước thải sinh hoạt | Khu dân cư, đô thị, cơ quan | |
QCVN 40:2011/BTNMT | Nước thải công nghiệp | Nhà máy, khu công nghiệp | |
QCVN 62-MT:2016/BTNMT | Nước thải chăn nuôi | Trang trại, cơ sở chăn nuôi | |
QCVN 28-MT:2010/BTNMT | Nước thải y tế | Bệnh viện, phòng khám | |
Không khí & khí thải | QCVN 05:2013/BTNMT | Chất lượng không khí xung quanh | Không khí môi trường đô thị, khu dân cư |
QCVN 06:2009/BTNMT | Một số chất độc hại trong không khí | Giới hạn cho SO2, NO2, CO, Pb… | |
QCVN 19:2009/BTNMT | Khí thải công nghiệp đối với bụi & chất vô cơ | Cơ sở sản xuất, nhà máy | |
QCVN 20:2009/BTNMT | Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ | Công nghiệp hoá chất, sơn, dung môi | |
QCVN 30:2012/BTNMT | Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng | Nhà máy xi măng | |
QCVN 22:2009/BTNMT | Khí thải công nghiệp nhiệt điện | Nhà máy nhiệt điện | |
Đất | QCVN 03-MT:2015/BTNMT | Giới hạn cho phép các kim loại nặng trong đất | Đất nông nghiệp, đất ở, đất công nghiệp |
Chất thải rắn | QCVN 07:2009/BTNMT | Ngưỡng chất thải nguy hại | Cơ sở phát sinh chất thải |
QCVN 25:2009/BTNMT | Nước rỉ rác bãi chôn lấp chất thải rắn | Bãi rác, bãi chôn lấp | |
Tiếng ồn & độ rung | QCVN 26:2010/BTNMT | Giới hạn tiếng ồn | Khu dân cư, trường học, bệnh viện |
QCVN 27:2010/BTNMT | Giới hạn độ rung | Công trình xây dựng, khu dân cư |
📌 Lưu ý:
Các QCVN có thể được sửa đổi, bổ sung theo thời gian (ví dụ QCVN 08-MT:2015 thay thế QCVN 08:2008).
Khi làm hồ sơ pháp lý (ĐTM, giấy phép môi trường), cần viện dẫn đúng phiên bản QCVN đang có hiệu lực.

$50
Product Title
Product Details goes here with the simple product description and more information can be seen by clicking the see more button. Product Details goes here with the simple product description and more information can be seen by clicking the see more button

$50
Product Title
Product Details goes here with the simple product description and more information can be seen by clicking the see more button. Product Details goes here with the simple product description and more information can be seen by clicking the see more button.

$50
Product Title
Product Details goes here with the simple product description and more information can be seen by clicking the see more button. Product Details goes here with the simple product description and more information can be seen by clicking the see more button.
Bình luận